New Zealand
mua nhà
mua nhà
tìm thông tin nhà bán đầy đủ nhất
phát triển bất động sản
hiểu chính xác tiềm năng phân lô của bất động sản
kiểm tra giao dịch
cập nhật giá bán thực tế trên thị trường
nhà mới
tìm hiểu sâu về dự án nhà mới, bán trước và căn hộ liền kề
phân tích khu vực
thông tin dữ liệu lớn về khu vực
thuê
thuê
tìm kiếm thông tin cho thuê
đăng thông tin cho thuê
đăng thông tin cho thuê nhà
拍卖结果
tìm đại lý
thương mại
nông trại
đặc điểm xây dựng
tìm kiếm
Tiếng Việt
trở lại
nhập tìm kiếm...
trang chủ HouGarden
ước lượng
Auckland
Waitakere City
Te Atatu Peninsula
10/25 Titoki Street, Te Atatu Peninsula, Auckland - Waitakere
10/25 Titoki Street, Te Atatu Peninsula, Auckland - Waitakere
2
1
78m
2
119m
2
ước tính HouGarden
dữ liệu chính phủ
cập nhật dữ liệu vào : 2025 năm 01 tháng 09 ngày
giá trị xây dựng
$390,000
giá trị đất
$450,000
CV chính phủ(2021 năm 06 tháng)
$840,000
Sàn gỗ ngoài trời
Yes
Cảnh quan
No appreciable view
Độ dốc
Level
Diện tích đất
119m²
Diện tích sàn
78m²
Năm xây dựng
2020
Số hiệu chứng thư
1180756
Loại chứng thư
Freehold
Mô tả pháp lý
LOTS 10, 23 DP 599509 1/14 SH LOT 28 DP 599509
Hội đồng thành phố
Auckland - Waitakere
Mô tả quyền sở hữu
FSIM,1/1,LOT 28 DEPOSITED PLAN 599509,389m2
Đặc điểm xây dựng
External Walls: Mixed Materials
Roof: Iron
Tình trạng xây dựng
External Walls: Good
Roof: Good
lịch sử nhà đất
Bạn chưa đăng nhập vào HouGarden!
đăng nhập ngay
phát triển bất động sản
quy hoạch đô thị:
-
diện tích đất:
119m²
loại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
Freehold
xem trên bản đồ
phân tích khu vực
phân tích dữ liệu - giá nhà tại Te Atatu Peninsula
số lượng bán
(12 tháng qua)
55
xem
loại bất động sản: Freehold
giá trung vị bán
(12 tháng qua)
$750,000
thấp nhất: $600,000, cao nhất: $980,000
giá trung vị thuê
(12 tháng qua)
$600
thấp nhất: $380, cao nhất: $750
biểu đồ giá nhà tại Te Atatu Peninsula
năm
giá trung vị
biên độ
số lượng bán
2024
$750,000
3%
55
2023
$728,500
-9.3%
43
2022
$803,500
-1.4%
18
2021
$815,000
15.6%
81
2020
$705,000
7%
79
2019
$659,000
-13.7%
15
2018
$763,500
-15.6%
14
2017
$904,444
9%
12
2016
$830,000
33.3%
9
2015
$622,500
-16.2%
8
2014
$742,500
-
11
vay
có thể bạn thích
cập nhật lần cuối:
-